QUY TRÌNH 3 BƯỚC LẮP MẠNG VIETTEL TẠI NHÀ
Gọi 098.1900.804
Hoặc bấm vào nút Đăng ký ngay để được nhân viên khảo sát và tư vấn gói cước phù hợp.Chuẩn bị giấy tờ hợp lệ
Chuẩn bị giấy CMND /Thẻ căn cước (với KH cá nhân) hoặc GPKD (với KH doanh nghiệp) để lên hợp đồng trên hệ thống.Cung cấp địa chỉ chính xác
Cung cấp địa chỉ cho nhân viên kỹ thuật đến lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và bàn giao.ĐĂNG KÝ INTERNET CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN
CÁC GÓI ĐƯỢC ĐĂNG KÝ NHIỀU NHẤT
Tốc độ: 150 Mbps
165.000đ/tháng
- Băng thông: 150 Mbps.
- Thiết bị Wifi: Dualband
- Số vùng phủ wifi được trang bị: 01 vùng phủ.
- Phù hợp với khách hàng Nhà Cấp 4 hoặc Thuê Trọ.
- Số thiết bị kết nối wifi < 2-3TB.
Tốc độ: 200 Mbps
180.000đ/tháng
- Băng thông: 200 Mbps.
- Thiết bị Wifi: Dualband
- Số vùng phủ wifi được trang bị: 01 vùng phủ.
- Phù hợp với khách hàng Nhà cấp 4 hoặc thuê trọ.
- Số thiết bị kết nối wifi < 3-5TB.
Tốc độ: 300Mbps đến 1Gbps
229.000đ/tháng
- Băng thông: 300Mbps đến 1Gbps.
- Thiết bị Wifi: Dualband
- Số vùng phủ wifi được trang bị: 01 vùng phủ.
- Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu cao về băng thông. Thiết bị sử dụng đồng thời từ 5 - 10 thiết bị.
GÓI CƯỚC GIA ĐÌNH TỐC ĐỘ CAO
Tốc độ: 400Mbps đến 1Gbps
279.000đ/tháng
- Băng thông: 400Mbps đến 1Gbps.
- Thiết bị Wifi: Dualband
- Số vùng phủ wifi được trang bị: 01 vùng phủ.
- Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu cao về băng thông. Thiết bị sử dụng đồng thời từ 10 - 20 thiết bị.
Các gói cước STAR từ 200Mbps -> 1Gbs Công Nghệ Mesh WiFi
Bảng Giá Gói Home WiFi Viettel | |||
Gói cước | Tốc độ internet | Giá Cước(Đã VAT) | Tặng Thêm Mesh Kích Sóng |
STAR1 | 200Mbps | 210.000 | 01 |
STAR2 | 300Mbps đến 1Gbps | 245.000 | 02 |
STAR3 | 400Mbps đến 1Gbps | 299.000 | 03 |
Trả trước 6 tháng , Trả trước 12 tháng tặng 1 tháng sử dụng (đã có VAT), Phí hòa mạng là 300.000đ, trang bị modem wifi | |||
Lưu ý :
– Gói STAR1 được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi – Gói STAR2 được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi – Gói STAR3 được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi **Gói Star3 có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là 300Mbps. |
|||
Hotline: 098.1900.804 |
GÓI INTERNET DOANH NGHIỆP
Gói cước lắp đặt wifi viettel dành cho doanh nghiệp có nhu cầu vừa và nhỏ
Gói Cước | Tốc Độ | Giá Cước(đã VAT) |
PRO300 | 300Mbps/1Mbps | 350.000đ |
PRO600 | 600Mbps/2Mbps | 500.000đ |
PRO1000 | 1000Mbps/10Mbps | 700.000đ |
MESHPRO300 | 300Mbps/1Mbps | 450.000đ |
MESHPRO600 | 600Mbps/2Mbps | 650.000đ |
MESHPRO1000 | 1000Mbps/10Mbps | 800.000đ |
– Phí hòa mạng
300.000đ – Đóng trước 6 tháng tặng 1 tháng – Đóng trước 12 tháng tặng 2 tháng – Các gói này dược trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ WIFI6 – Giá trên đã bao gồm 10% VAT |
COMBO WIFI VÀ TRUYỀN HÌNH CÁP VIETTEL
Gói Cước | Combo App(Tivi Thông Minh) | Combo Box(tivi thường) |
SUN1 (200Mbps) | 210.000 | 240.000 |
SUN2 (300Mbps đến 1Gbps) | 259.000 | 289.000 |
SUN3 (400Mbps đến 1Gbps) | 309.000 | 339.000 |
Gói cước nâng cao Mesh WiFi | ||
STAR1 ( 200Mbps) | 240.000 | 270.000 |
STAR2 (300Mbps đến 1Gbps) | 275.000 | 305.000 |
STAR3 (400Mbps đến 1Gbps) | 329.000 | 359.000 |
Lưu ý :
– Gói STAR1 được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi – Gói STAR2 được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi – Gói STAR3 được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi – Đóng trước 6 tháng + phí hòa mạng 300.000đ. – Đóng trước 12 tháng + phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước |